- PHẦN 1: Khám phá tính cách và hành vi
- PHẦN 2: Xu hướng năng lực bẩm sinh
- PHẦN 3: Nâng cao năng lực học tập
- PHẦN 4: Nghề nghiệp và xu thế phát triển kỹ năng
BẢNG THÔNG SỐ TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
PHẦN 1: GIẢI MÃ HÌNH THÁI VÂN TAY VÀ 9 NHÓM TÍNH CÁCH
- GIẢI MÃ HÌNH THÁI VÂN TAY VÀ 9 NHÓM TÍNH CÁCH
Mỗi cấu trúc vân tay đều có sự ảnh hưởng khác nhau tới xu thế hình thành tính cách và hành vi của mỗi người. Với việc phân tích hình dáng dấu vân tay, mỗi chúng ta sẽ xác định được đâu sẽ là hướng tính cách có nhiều ảnh hưởng đến chúng ta trong các hướng tính cách sau:
- HƯỚNG MÔI TRƯỜNG
- HƯỚNG ĐỘC ĐÁO
- HƯỚNG NÚI LỬA
- HƯỚNG HỆ THỐNG
- HƯỚNG MỤC TIÊU
- HƯỚNG CẢM XÚC
- HƯỚNG HOÀN HẢO
- HƯỚNG ĐA MỤC TIÊU
- HƯỚNG BIẾN THỂ
- SƠ LƯỢC VỀ CẤU TRÚC DẤU VÂN TAY:
Cung cấp nội dung tổng quát về tính cách của bạn để bạn có thể dễ dàng liên tưởng đến các nội dung tư vấn về ưu nhược điểm và cách thức kích hoạt hiểu quả tính cách của bạn
- ĐẶC TÍNH TIỀM THỨC:
Giải thích rõ hơn về những ứng xử và thói quen diễn ra hàng ngày
- THÓI QUEN TƯ DUY:
- CÁC KHUYẾN NGHỊ HÒA HỢP VÀ HƯỚNG DẪN
- BẢN SẮC TÂM LÝ
Mô tả rõ những hoạt động tâm lý và cảm xúc ảnh hưởng đến bạn
- HÀNH TRÌNH CUỘC SỐNG
Mức độ ưu tiên trong chuyến phiêu lưu và trải nghiệm của cuộc sống này
PHẦN 2: XU HƯỚNG NĂNG LỰC
Phân tích chuyên sâu các chức năng não bộ tương ứng trên các đầu ngón tay
1.TỔNG QUAN VỀ SỰ PHÂN BỔ CÁC CHỨC NĂNG
Cung cấp 1 cái nhìn tổng quan về các cùng chức năng của não bộ
2. XU HƯỚNG NĂNG LỰC DỰA TRÊN SỐ LƯỢNG NƠ-RON TƯƠNG ĐỐI
Phân tích chi tiết về chức năng từng vùng não bộ tương ứng trên 10 ngón tay
Phương pháp thúc đẩy thế mạnh và cải thiện điểm yếu
3. TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN LIÊN KẾT
Chỉ số phát triển liên kết nhanh, dễ dàng cải thiện và thúc đẩy năng lực và học hỏi nhanh
4.CHỈ SỐ CƯỜNG ĐỘ HẤP THU
Môi trường học tập và làm việc đúng sở trường
5.TFRC-AFRC
TFRC: Chỉ số đại diện cho năng lượng tư duy não bộ
AFRC: Tổng mức năng lượng mỗi cá nhân tham gia và xử lý công việc
6. BẠN NGHIÊNG VỀ PHƯƠNG THỨC HÀNH ĐỘNG NÀO
Giúp chúng ta nhận ra khuynh hướng đưa ra quyết định
Chủ động làm chủ và tránh các điểm nguy cơ có thể ảnh hưởng
HƯỚNG PHÂN TÍCH
HƯỚNG HÀNH ĐỘNG
PHẦN 3: NÂNG CAO NĂNG LỰC HỌC TẬP
Tìm ra phương pháp học tập hiệu quả và tối ưu hóa quá trình học tập và ghi nhớ thông tin nhằm nâng cao tối đa kiến thức
- BẢNG KIỂM TRA TÙY BIẾN THÔNG TIN
Bảng này giúp xác định sự khác nhau trong quá trình tiếp nhận và khả năng tùy biến thông tin phù hợp với cách thức tiếp nhận
2. TỔNG HỢP BÍ QUYẾT GHI NHỚ THÔNG TIN
Bí quyết để ghi nhớ thông tin hiệu quả
3. KÊNH THÔNG TIN V-A-K
Loại hình tiếp nhận thông tin mà người học thấy hứng thú
Chỉ ra cách phát huy và kết hợp để có hiệu quả cao nhất
KÊNH THÍNH GIÁC ( AUDITORY )
KÊNH THỊ GIÁC ( VISUAL )
KÊNH VẬN ĐỘNG ( KINESTHETIC)
4. CHIẾN LƯỢC HỌC TẬP
Đề ra phương thức học tập hiệu quả nhât đối với mỗi cá nhân
9 HÌNH THÁI THÔNG MINH
Xác định nhóm trí tuệ vượt trội để mỗi cá nhân có thể phát huy thế mạnh và cải thiện điểm yếu
+ THÔNG MINH NỘI TÂM
+ THÔNG MINH LOGIC – TOÁN HỌC
+ THÔNG MINH TƯƠNG TÁC XÃ HỘI
+ THÔNG MINH TỪ VỰNG – NGÔN NGỮ
+ THÔNG MINH TINH THẦN
+ THÔNG MINH ÂM NHẠC
+ THÔNG MINH THIÊN NHIÊN
+ THÔNG MINH KHÔNG GIAN THỊ GIÁC
+ THÔNG MINH VẬN ĐỘNG CƠ THỂ
5. NHÓM KIẾN THỨC TRẢI NGHIỆM
Dễ dàng kích thích não bộ để hình thành sở thích, tìm ra năng khiếu và đam mê.
Là cơ sở để tạo dựng niềm yêu thích học tập và cung cấp môi trường học tập phát triển hiệu quả
- 9 CHỈ SỐ THÔNG MINH
Môi trường làm việc phù hợp dễ phát triển và thăng tiến
+ IQ (Intelligence Quotient) – Chỉ số thông minh logic – toán học
+ EQ (Emotional Quotient) – Chỉ số thông minh cảm xúc
+ AQ (Adversity Quotient) – Chỉ số thông minh vượt khó
+ CQ (Creativity Quotient) – Chỉ số thông minh sáng tạo
+ MQ (Manager Quotient) – Chỉ số thông minh quản trị
+ BQ (Bussiness Quotient) – Chỉ số thông minh kinh doanh
+ EntQ (Entertainment)- Chỉ số thông minh giải trí
+ SQ (Spiritual Quotient) – Chỉ số thông minh tinh thần
+ JQ (Job Quotient) – Chỉ số thông minh thực thi nhiệm vụ
PHẦN 4: NGHỀ NGHIỆP VÀ XU THẾ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG
Dựa trên bài báo cáo và nguyên tắc chọn nghề nghiệp phù hợp với năng lực của não bộ để đưa ra gợi ý về những nhóm ngành, nghề nghiệp phù hợp với từng cá nhân
ĐÁNH GIÁ 6 NHÓM NGHỀ NGHIỆP HIỆN ĐẠI
+ NHÓM TRUYỀN THÔNG
+ NHÓM VĂN PHÒNG
+ NHÓM KINH DOANH, PHÂN PHỐI SẢN PHẨM DỊCH VỤ
+ NHÓM CUNG CẤP DỊCH VỤ XÃ HỘI
+ NHÓM KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
+ NHÓM NGHỆ THUẬT, SÁNG TẠO VÀ THIẾT KẾ